Với cách học tiếng Anh trẻ em theo chủ đề, con sẽ nhớ được số lượng từ vựng lớn. Hãy Hướng dẫn bé các nhóm từ thông dụng với bài viết của Clever Junior nhé!
Phương pháp nhóm từ vựng và học tiếng Anh trẻ em theo chủ đề là một trong những cách học hiệu quả được nhiều người sử dụng. Với cách học này, trẻ dễ dàng ghi nhớ và sử dụng từ vựng linh hoạt trong từng ngữ cảnh. Với 10 nhóm từ vựng thông dụng dưới đây, Clever Junior tin chắc bé sẽ nắm chắc ngôn ngữ thú vị này trong thời gian ngắn!
Từ vựng chủ đề bản thân và gia đình
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ | ông |
2 | Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ | bà |
3 | Father /ˈfɑːðə(r)/ | bố, cha, ba |
4 | Mother /ˈmʌðə(r)/ | mẹ, má |
5 | Uncle /ˈʌŋkl/ | cậu, chú |
6 | Aunt /ɑːnt/ | cô, thím, dì, mợ |
7 | Sister /ˈsɪstə(r)/ | chị gái, em gái |
8 | Me /mi/ | tôi |
9 | Brother /ˈbrʌðə(r)/ | anh trai, em trai |
10 | Cousin /ˈkʌzn/ | anh, chị, em họ |
Từ vựng chủ đề bạn bè
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Friend /frend/ | bạn bè |
2 | Best friend /best.frend/ = Buddy /ˈbʌdi/ | bạn thân nhất |
3 | Close friend /kloʊz.frend/ | bạn thân |
4 | Girlfriend /ˈɡɜːl.frend/ | bạn gái |
5 | Boyfriend /ˈbɔɪ.frend/ | bạn trai |
6 | Ally /ˈæl.aɪ/ | bạn đồng minh |
7 | Pal /pæl/ | bạn (gọi cách thông thường) |
8 | Childhood friend /ˈtʃaɪld.hʊd.frend/ | bạn thời ấu thơ |
9 | Classmate /ˈklɑːs.meɪt/ | bạn cùng lớp |
10 | Old friend /oʊld.frend/ | bạn cũ |
Từ vựng tiếng Anh về bộ phận trên cơ thể người
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Face /ˈfeɪs/ | mặt |
2 | Mouth /maʊθ/ | miệng |
3 | Chin /tʃɪn/ | cằm |
4 | Neck /nek/ | cổ |
5 | Shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ | vai |
6 | Arm /ɑːm/ | cánh tay |
7 | Back /bæk/ | lưng |
8 | Chest /tʃest/ | ngực |
9 | Leg /leg/ | chân |
10 | Abdomen /ˈæb.də.mən/ | bụng |
Từ vựng chủ đề các đồ dùng trong gia đình
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Door /dɔːr/ | cửa chính |
2 | Sofa /’soufə/ | ghế sofa |
3 | Chair /tʃeə/ | ghế |
4 | Sink /siɳk/ | bồn rửa |
5 | Rug /rʌɡ/ | tấm thảm |
6 | Stove /stoʊv/ | lò nướng |
7 | Refrigerator /ri’fridʤəreitə/ | tủ lạnh |
8 | Table /ˈteɪb(ə)l/ | cái bàn |
9 | Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ | tủ quần áo |
10 | Dryer /ˈdraɪə(r)/ | máy sấy |
Từ vựng chủ đề nghề nghiệp
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ | kỹ sư |
2 | Artist /ˈɑːrtɪst/ | hoạ sĩ |
3 | Baker /ˈbeɪkər/ | thợ bánh |
4 | Architect /ˈɑːrkɪtekt / | kiến trúc sư |
5 | Worker /ˈwɜːkə(r)/ | công nhân |
6 | Lawyer / ˈlɔːjər/ | luật sư |
7 | Farmer /ˈfɑːrmər/ | nông dân |
8 | Barber /ˈbɑːrbər/ | thợ làm tóc |
9 | Fireman /ˈfaɪərmən/ | lính cứu hoả |
10 | Doctor /ˈdɒktə(r)/ | bác sĩ |
Từ vựng chủ đề trong lớp học
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Teacher /ˈtiːtʃə(r)/ | giáo viên |
2 | Head teacher /ˌhed ˈtiːtʃə(r)/ | giáo viên chủ nhiệm |
3 | Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ | lớp trưởng |
4 | Vice monitor /vaɪs ˈmɒnɪtə(r)/ | lớp phó |
5 | Student /ˈstjuːdnt/ | học sinh |
6 | Lesson /ˈlesn/ | bài học/tiết học |
7 | Test /test/ | bài kiểm tra |
8 | Exercise /ˈeksəsaɪz/ | bài tập |
9 | Homework /ˈhəʊmwɜːk/ | bài tập về nhà |
10 | Break /breɪk/ | giờ giải lao |
Từ vựng chủ đề trong trường học
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | School /skuːl/ | trường học (nói chung) |
2 | Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ | trường tiểu học |
3 | Senior High school /ˈhaɪ skuːl/ | trường trung học phổ thông |
4 | Junior high school /ˌdʒuːniə ˈhaɪ skuːl/ | trường trung học cơ sở |
5 | Library /ˈlaɪbrəri/ | thư viện |
6 | Classroom /ˈklɑːsruːm/ | phòng học |
7 | Laboratory /ləˈbɒrətri/ | phòng thí nghiệm |
8 | Canteen /kænˈtiːn/ | căng-tin, nhà ăn |
9 | Pupil /ˈpjuːpl/ | học sinh tiểu học |
10 | Schoolyard /ˈskuːljɑːd/ | sân trường |
Từ vựng chủ đề các môn học
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Maths /mæθs/ | môn Toán |
2 | History /ˈhɪstri/ | môn Lịch sử |
3 | Science /ˈsaɪəns/ | môn Khoa học |
4 | Chemistry /ˈkemɪstri/ | môn Hoá học |
5 | Biology /baɪˈɒlədʒi/ | môn Sinh học |
6 | Sociology /ˌsəʊsiˈɒlədʒi/ | môn Xã hội học |
7 | English /ˈɪŋɡlɪʃ/ | môn Tiếng Anh |
8 | Physics /ˈfɪzɪks/ | môn Vật lý |
9 | Literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ | môn Ngữ văn |
10 | Algebra /ˈældʒɪbrə/ | môn Đại số |
Từ vựng chủ đề các dụng cụ học tập
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Notebook /ˈnəʊtbʊk/ | vở |
2 | Textbook /ˈtekstbʊk/ | sách giáo khoa |
3 | Pencil /ˈpensl/ | bút chì |
4 | Pen /pen/ | bút viết |
5 | Desk /desk/ | bàn học |
6 | Chalk /tʃɔːk/ | cục phấn |
7 | Blackboard /ˈblækbɔːd/ | bảng đen |
8 | Eraser /ɪˈreɪzə(r)/ | cục tẩy |
9 | Marker /ˈmɑːkə(r)/ | bút viết bảng |
10 | Ruler /ˈruːlə(r)/ | thước kẻ |
Từ vựng chủ đề màu sắc
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Red /red/ | màu đỏ |
2 | Green /ɡriːn/ | màu xanh lá cây |
3 | Black /blæk/ | màu đen |
4 | Blue /bluː/ | màu xanh nước biển |
5 | Pink /pɪŋk/ | màu hồng |
6 | Yellow /ˈjeləʊ/ | màu vàng |
7 | Orange /ˈɒrɪndʒ/ | màu cam |
8 | Purple /ˈpɜːpl/ | màu tím |
9 | White /waɪt/ | màu trắng |
10 | Gray /ɡreɪ/ | màu xám |
Tổng kết: Với 10 nhóm từ vựng học tiếng Anh trẻ em theo chủ đề mà Clever Junior đã tổng hợp trên đây, chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ giúp các con học từ vựng nhanh hơn và nhớ lâu hơn cách học thông thường nhé!
Tham khảo thêm: