Mừng năm mới sắp đến, với bài viết này hãy cùng điểm qua các từ vựng về ngày Tết Nguyên Đán với Clever Junior nhé!
Không khí Tết đã đến rất gần rồi! Để hoà chung với sự vui mừng này, cha mẹ hãy hướng dẫn các con bộ từ vựng về ngày Tết Nguyên Đán mà Clever Junior đã tổng hợp dưới đây nhé!
Các mốc thời điểm quan trọng của ngày Tết
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Lunar New Year | Tết Nguyên Đán |
2 | Lunar calendar | Âm lịch (lịch mặt trăng) |
3 | Before New Year’s Eve | Tất niên (Trước giao thừa) |
4 | New Year’s Eve | Giao thừa |
5 | The New Year | Năm mới |
Từ vựng về ngày Tết – Chủ đề các loại hoa
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Peach blossom | Hoa đào |
2 | Apricot blossom | Hoa mai |
3 | Kumquat tree | Cây quất |
4 | Chrysanthemum | Hoa cúc |
5 | Gerbera | Hoa đồng tiền |
6 | Lucky Bamboo | Cây phát lộc |
7 | Poinsettia | Hoa trạng nguyên |
8 | Orchid | Hoa lan |
9 | Fig tree | Cây sung |
10 | Narcissus | Hoa thuỷ tiên |
Từ vựng về hoạt động vào ngày Tết
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Go to back your hometown | Về quê |
2 | Reunite with family | Đoàn tụ gia đình |
3 | Sweep the floor | Quét nhà |
4 | Clean the house | Dọn dẹp nhà cửa |
5 | Buy decorations | Mua đồ trang trí |
6 | Decorate the house | Trang hoàng nhà cửa |
7 | Celebrate kitchen god’s day | Làm lễ cúng ông Công ông Táo
(Chúng tôi không cổ vũ, khuyến khích các hoạt động tín ngưỡng mang tính cách mê tín, dị đoan). |
8 | Release fish | Thả cá |
9 | Pay debts | Trả nợ nần |
10 | Go to flower market | Đi chợ hoa |
11 | Buy new shoes | Mua giày mới |
12 | Prepare Five-fruit tray | Bày mâm ngũ quả |
13 | Wrap Banh chung | Gói bánh chưng |
14 | Go to pagoda | Đi chùa
(Chúng tôi không cổ vũ, khuyến khích các hoạt động tín ngưỡng mang tính cách mê tín, dị đoan). |
15 | Visit relatives and friends | Thăm họ hàng và bạn bè |
16 | Exchange New year’s wishes | Chúc Tết |
17 | Dress up | Mặc đẹp |
18 | Play cards | Đánh bài
(Chúng tôi không cổ vũ, khuyến khích các hoạt động chơi cờ bạc). |
19 | Ask for calligraphy pictures | Xin thư pháp |
20 | Expel evil | Xua đuổi tà ma
(Chúng tôi không cổ vũ, khuyến khích các hoạt động tín ngưỡng mang tính cách mê tín, dị đoan). |
21 | First visit | Xông đất
(Chúng tôi không cổ vũ, khuyến khích các hoạt động tín ngưỡng mang tính cách mê tín, dị đoan). |
22 | Give lucky money | Mừng tuổi |
23 | Honor the ancestors | Tưởng nhớ, tri ân tổ tiên |
24 | Worship the ancestors | Thờ cúng tổ tiên
(Chúng tôi không cổ vũ, khuyến khích các hoạt động tín ngưỡng mang tính cách mê tín, dị đoan). |
25 | Play chest | Chơi cờ |
26 | Watch the fireworks | Xem pháo hoa |
27 | Burn joss paper | Đốt vàng mã
(Chúng tôi không cổ vũ, khuyến khích các hoạt động tín ngưỡng mang tính cách mê tín, dị đoan). |
28 | Watch Tao Quan show | Xem Táo Quân |
29 | avoid doing something | Kiêng kỵ làm gì đó |
Từ vựng về ngày Tết – Chủ đề các món ăn
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Banh Chung / Sticky rice cake | Bánh chưng |
2 | Spring roll | Nem cuốn |
3 | Steamed sticky rice | Xôi hấp |
4 | Boiled chicken | Gà luộc |
5 | Lean pork paste | Giò lụa (chả lụa) |
6 | Jellied meat | Thịt đông |
7 | Pig trotters | Thịt chân giò |
8 | Meat stewed in coconut juice | Thịt kho nước cốt dừa |
9 | Pork stuffed bitter melon soup | Canh mướp đắng (khổ qua) nhồi thịt |
10 | Dried bamboo shoot soup | Canh măng khô |
11 | Pickled onion | Dưa hành muối |
12 | Pickled cabbage | Dưa bắp cải |
13 | Sweet and sour grated salad | Nộm chua ngọt |
14 | Pickled small leeks | Củ kiệu muối |
15 | Fried sour meat pie | Nem chua rán |
16 | Chicken jerky | Khô gà |
17 | French fries | Khoai tây chiên |
Từ vựng về ngày Tết – Chủ đề bánh kẹo
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Candy | Kẹo |
2 | Ginger jam | Mứt gừng |
3 | Dried candied fruits | Mứt hoa quả |
4 | Sunflower seed | Hạt hướng dương |
5 | Pumpkin seed | Hạt bí |
6 | Chestnut | Hạt dẻ |
7 | Cashew | Hạt điều |
8 | Roasted and salted cashew nuts | Hạt điều rang muối |
9 | Macadamia | Hạt mắc ca |
10 | Pistachio | Hạt dẻ cười |
11 | Dried lotus seed | Hạt sen sấy khô |
12 | Walnut | Quả óc chó |
Một số lời chúc Tết ý nghĩa
Bên cạnh những chủ đề từ vựng về ngày Tết ở trên, bạn có thể tham khảo những câu chúc Tết ngắn gọn những ý nghĩa dưới đây:
- Love, prosperity, and a long life to you in the coming year.
Mong rằng sự yêu thương, may mắn và sức khoẻ sẽ đến với bạn trong năm mới.
- I wish you happiness and peace in the upcoming year.
Tôi mong rằng bạn sẽ hạnh phúc và bình yên trong năm mới.
- To you and your family, a happy new year.
Chúc mừng năm mới tới bạn và cả gia đình.
- Wishing you a prosperous and happy new year.
Chúc bạn năm tới thịnh vượng và hạnh phúc nhé.
- As the year comes to an end. I hope that this year’s negativity and challenges come to an end and that new year brings you the success and outcomes you’re hoping for.
Tôi mong những khó khăn và tiêu cực của năm cũ sẽ chấm dứt và năm mới sẽ mang lại nhiều thành công và kết quả mà bạn hằng mong đợi.
Tổng kết: Chắc hẳn qua bài viết tổng hợp từ vựng về ngày Tết của Clever Junior trên đây, các con đã có thêm cho mình bộ từ vựng thú vị và gần gũi. Cha mẹ hãy giúp các bé luyện tập thường xuyên để sử dụng thành thạo hơn nhé!
Tham khảo thêm:
- 49 từ vựng về món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh ai cũng nên biết
- Ý nghĩa biểu trưng của các loại hoa ngày Tết
- Tổng hợp 5 dạng mẫu câu giao tiếp tiếng Anh hay gặp trong cuộc sống
- Top 10 nhóm từ vựng học tiếng Anh trẻ em theo chủ đề thông dụng
- Tổng hợp 100+ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em
- Tổng hợp 85+ từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học thông dụng nhất
- Tổng hợp 9 cuốn sách tiếng Anh cho trẻ em chất lượng nhất 2022-2023
- 5+ phương pháp dạy tiếng Anh cho bé 4 tuổi tại nhà không nên bỏ qua
Hãy cùng Clever Junior tham khảo thêm các mẹo học tiếng Anh mới nhất nhé!